|
|
|
|
|
TUẦN
|
BÀI DẠY
|
ĐDDH
|
Ghi chú
|
|
Khối 10
|
Khối 11
|
Khối 12
|
|
20/8 – 25/8/18
|
|
Điện tích – định luật Coulomb
|
|
Thanh nhựa, len, nylon
|
|
|
3/9/ - 8/9/18
|
Sự rơi tự do
|
|
|
Quả nặng, dây dọi
|
|
|
17/09 –29/09/18
|
|
|
Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức
|
Bộ thí nghiệm cơ học 12
|
|
|
08/10–13/10
|
|
|
Sóng dừng
|
Bộ gõ nhịp, sợi dây đàn hồi, biến thế nguồn
|
|
|
15/10–20/10
|
Lực đàn hồi của lò xo – Định luật Hooke
|
|
|
Lò xo, vật nặng, thước đo
|
|
|
22/10–27/10
|
|
Dòng điện trong chất điện phân
|
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm dòng điện quan chất điện phân
|
|
|
19/11–24/11
|
Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm tổng hợp lực của hai lực song song.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26/11–01/12
|
Các dạng cân bằng – Cân bằng của vật có mặt chân đế
|
|
|
Hộp giấy và các hình khối bằng nhựa
|
|
|
14/01-19/01
|
|
|
- Tán sắc ánh sáng.
- Giao thoa ánh sáng
|
Lăng kính, bộ thí nghiệm giao thoa ánh sáng.
|
|
|
21/01–26/01
|
|
|
Các loại quang phổ
|
Tranh về quang phổ
|
|
|
25/02–02/03
|
Quá trình đẳng nhiệt, định luật Boyle – Mariotte
|
Khúc xạ ánh sáng
|
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm định luật Boyle - Mariotte
Bóng đèn, biến thế nguồn, bản mặt song song, khối nhựa hình bán nguyệt, thước đo độ
|
|
|
04/03–09/03
|
|
Phản xạ toàn phần
|
|
Bóng đèn, khe hẹp, biến thế nguồn, bản mặt song song, khối nhựa hình bán nguyệt, thước đo độ
|
|
|
11/03–16/03
|
|
Lăng kính
Thấu kính mỏng
|
|
Lăng kính thủy tinh, bộ thấu kính nhựa, nguồn sáng trắng, khe hẹp, biến thế nguồn
|
|
|
01/04–06/04
|
|
Mắt
|
|
Tranh ảnh về cấu tạo mắt
|
|
|
08/04–13/04
|
Sự nở vì nhiệt của chất rắn
|
|
|
Chai thủy tinh, nút bần, nến, quẹt diêm
|
|
|