Tuần lễ thứ
|
Từ ngày-
đến ngày
|
Số tiết
|
Tiết
theo
KH
|
Nội dung dạy học
|
Ghi chú
Nội dung giảm tải, tổ chức, kiểm tra, thiết bị, đồ dùng dạy học, …
|
1
|
07/1/2019 – 12/01/18
|
1
|
18
|
Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân.
|
Nghỉ bù tết DL
III. Ý nghĩa của nguyên phân – Hướng dẫn HS nghiên cứu
|
2
|
14/01-13/01
|
1
|
19
|
Bài 19: Giảm phân
|
II. Giảm phân II, III. Ý nghĩa của giảm phân – Hướng dẫn HS nghiên cứu
|
3
|
21/01–26/01
|
1
|
20
|
Sơ kết học kỳ 1.
Ngày Hội học sinh
Bài 20: Thực hành: quan sát các kì của quá trình nguyên phân
Bài 21
|
Thực hiện tại phòng thực hành
|
|
28/01–02/02
(23→28AL)
|
|
|
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
(2 tuần)
|
|
|
04/02–09/02
(30→05AL)
|
|
|
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
|
|
4
|
11/02 –16/02
(mùng 7 AL)
|
1
|
21
|
Bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật.
|
Mục III. Hô hấp và lên men
Không dạy mà chuyển sang dạy trong bài thực hành
|
5
|
18/02–23/02
|
1
|
22
|
Bài 23: Phân giải các chất ở vi sinh vật
(Kiểm tra 15p)
|
Mục I. Quá trình tổng hợp - Không dạy
- Mục II. Quá trình phân giải - Chuyển sang dạy trong bài 24 thực hành
- Mục III. Mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải - Không dạy
|
6
|
25/02–02/03
|
1
|
23
|
Bài 24: Thực hành: lên men êtilic và lactic
|
Kiểm tra giữa HK 2
(Hướng dẫn làm tại nhà)
|
7
|
04/03–09/03
|
1
|
24
|
Bài 25 & 26: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật.
|
Báo điểm giữa HK2
Bài 26 không dạy. Vì tương tự như sinh sản của tế bào, đã học ở phần trước
Lồng ghép vào bài 25 nhưng chỉ giới thiệu các hình thức sinh sản của vi sinh vật.
|
8
|
11/03–16/03
|
1
|
25
|
Bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật.
|
- Chất ức chế sinh trưởng, II. Các yếu tố lí học – Hướng dẫn HS nghiên cứu
|
9
|
18/03–23/03
|
1
|
26
|
Bài 28: Thực hành: Quan sát một số vi sinh vật.
|
Thực hiện tại phòng thực hành
|
10
|
25/03–30/03
|
1
|
27
|
Kiểm tra 1 tiết
|
Kỷ niệm ngày thành lập Đoàn TN 26/3
|
11
|
01/04–06/04
|
1
|
28
|
Sửa bài kiểm tra
Bài 29: Cấu trúc các loại virut.
|
II. Hình thái – Hướng dẫn HS nghiên cứu
|
12
|
08/04–13/04
|
1
|
29
|
Bài 30: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ.
|
II. HIV/AIDS – Hướng dẫn HS nghiên cứu – Lồng ghép tiết học ngoại khóa sân cờ
|
13
|
15/04–20/04
|
1
|
30
|
Bài 31: Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn.
|
|
14
|
22/04–27/04
|
1
|
31
|
Bài 32: Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch.
Ôn tập
|
Dự kiến K12: Ktra HK2
|
15
|
29/04–04/05
|
|
|
|
Nghỉ lễ 30/4 và 1/5 (Thứ 3, thứ 4)
Khối 12: Hoàn thành c.trình.
K10,11: Ktra HK2
|
16
|
06/05–11/05
|
|
|
|
Khối 12: Ôn thi THPT,
K10,11: Ktra HK2, trả bài ktra HK2
|
17
|
13/05–18/05
|
|
|
|
Khối 12: Ôn thi THPT,
K 10, 11: Hoàn thành chương trình
|
18
|
20/05–25/05
|
|
|
|
Khối 12: Ôn thi THPT,
K 10, 11: Hoàn thành chương trình
|
|
27/05–31/05
|
|
|
Bế giảng năm học
(Dự kiến: Thứ 3, 28/5 Lễ T.Kết năm học)
Khối 12: tiếp tục Ôn thi THPT
|
|
|
Từ 03/6
|
|
|
Khối 12: tiếp tục Ôn thi THPT
K10,11: Nghỉ hè – Ôn Ktra lại.
|
|
|
|
|
|
Thi THPT ngày / 06 /2019
|
|